Nhà sản xuất

JW Pharmaceutical

Thành phần

Choongwae Prepenem Injection 250mg Mỗi lọ 500mg: Imipenem 250 mg, cilastatin 250 mg. 

Choongwae Prepenem Mỗi lọ 1g: Imipenem 500 mg, cilastatin 500 mg.

Chỉ định/Công dụng

Nhiễm khuẩn trong ổ bụng biến chứng. Viêm phổi nặng bao gồm viêm phổi mắc tại bệnh viện và viêm phổi liên quan thở máy. Nhiễm khuẩn trong và sau sinh, đường tiết niệu biến chứng, da và mô mềm biến chứng.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Tổng liều hàng ngày dựa vào đánh giá độ nặng nhẹ của nhiễm khuẩn, được chia thành các liều bằng nhau dựa trên việc đánh giá mức độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh, chức năng thận và thể trọng. Người lớn: 2-3 g/ngày, chia 3-4 lần, không quá 4 g/ngày. Trẻ em: 15-25 mg/kg mỗi 6 giờ.

Chống chỉ định

Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc, dị ứng với bất kỳ carbapenem nào, dị ứng nặng với bất kỳ beta lactam nào (bao gồm penicillin và cephalosporin).

Thận Trọng

Rối loạn TKTW đồng thời suy giảm chức năng thận. Người cao tuổi. Cần đánh giá lại tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân.

Phản ứng phụ

Buồn nôn, tiêu chảy, nôn, phát ban, sốt, hạ HA, co giật, chóng mặt, ngứa, nổi mề đay, buồn ngủ, viêm tĩnh mạch/huyết khối, đau tại chỗ tiêm, ban đỏ tại chỗ tiêm và sự chai cứng tĩnh mạch, tăng transaminase và phosphatase kiềm huyết thanh.

Tương tác

Valproate natri, ganciclovir, warfarin, probenecid.

Phân loại (US)/thai kỳ

Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.

Phân loại ATC

J01DH51 - imipenem and cilastatin

Trình bày/Đóng gói

Choongwae Prepenem 500mg Bột pha tiêm: 1 g x 10 × 1's

Choongwae Prepenem Injection 250mg Bột pha tiêm: 500 mg x 10 × 1's

A