Nhà sản xuất

Imexpharm

Thành phần

Claminat 625mg Mỗi viên: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg. 

Claminat 1g Mỗi viên: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg. 

Claminat 250mg/31,25mg Mỗi gói: Amoxicillin 250 mg, acid clavulanic 31,25 mg. 

Claminat 250mg/62,5mg Mỗi gói: Amoxicillin 250 mg, acid clavulanic 62,5 mg. 

Claminat 500mg/62,5mg Mỗi gói: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 62,5 mg. 

Claminat 500mg/125mg Mỗi gói: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Chỉ định/Công dụng

Viêm amidan, xoang, tai giữa. Viêm phế quản cấp/mạn, viêm phổi phế quản. Viêm bàng quang, niệu đạo, bể thận (NK đường sinh dục nữ). Viêm tủy xương. Mụn nhọt, áp xe, NK vết thương, côn trùng đốt, viêm mô tế bào. Áp xe ổ răng. NK do nạo thai, NK máu sản khoa, NK trong ổ bụng.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em >40kg: 1 viên (625mg) x 3 lần/ngày hoặc 1 viên (1g) x 2 lần/ngày hoặc 1 gói (250mg/62,5mg) x 3 lần/ngày hoặc 1 gói (250mg/31,25mg) mỗi 8 giờ/lần; NK nặng, NK đường hô hấp: 1 gói (500mg/62,5mg) hay 1 gói (500mg/125mg) x 3 lần/ngày x 5 ngày hoặc 2 gói (250mg/31,25mg) hay 2 gói (250mg/62,5mg) mỗi 8 giờ/lần x 5 ngày. Trẻ em < 40kg (sử dụng dạng thuốc bột): 20 mg amoxicillin/kg/ngày chia nhiều lần, cách nhau 8 giờ; viêm tai giữa, viêm xoang, NK đường hô hấp dưới, NK nặng: 40 mg amoxicillin/kg/ngày chia nhiều lần, cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày. Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều. Không dùng quá 14 ngày mà không kiểm tra lại cách điều trị.

Cách dùng

Uống thuốc lúc bắt đầu ăn để giảm hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột. Dạng bột: Hòa bột thuốc trong nước trước khi uống.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc nhóm penicillin/cephalosporin. Tiền sử vàng da. Suy gan. Phenylketon niệu (thuốc bột). Suy thận có độ thanh thải ≤ 30mL/phút (viên 1g).

Thận Trọng

Bệnh nhân đang điều trị bằng warfarin (viên 1g). Vàng da ứ mật tuy ít xảy ra nhưng có thể nặng, thường hồi phục và hết sau 6 tuần ngừng điều trị. Phụ nữ cho con bú: cân nhắc sử dụng. 3 tháng đầu thai kỳ (trừ trường hợp cần thiết do bác sĩ chỉ định) hoặc nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn nhân NK: tránh sử dụng.

Phản ứng phụ

Tiêu chảy, ngứa, buồn nôn, nôn. Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.

Tương tác

Probenecid. Nifedipin. Allopurinol. Methotrexat. Acid fusidic, cloramphenicol, tetracylin: có thể làm giảm tác dụng của amoxicillin. Có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai uống.

Phân loại (US)/thai kỳ

Mức độ B: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).

Phân loại ATC

J01CR02 - amoxicillin and beta-lactamase inhibitor

Trình bày/Đóng gói

Dạng bào chế Đóng gói
Claminat 1g Viên nén dài bao film
2 × 7's
Claminat 625mg Viên nén dài bao film
2 × 7's
Claminat 250/31.25mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống
12 × 1's
Claminat 250mg/62.5mg Bột pha hỗn dịch uống
12 × 1's
Claminat 500/62.5mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống
12 × 1's
Claminat 500mg/125mg Bột pha hỗn dịch uống
12 × 1's

A