Nhà sản xuất

Panpharma

Nhà phân phối

Vipharco

Thành phần

Oxacillin Na tương đương Oxacillin 1 g.

Chỉ định/Công dụng

Nhiễm khuẩn hô hấp, miệng, tai-mũi-họng, viêm màng não, nội tâm mạc, Nhiễm trùng huyết, thận, niệu-sinh dục, phụ khoa, tiêu hóa, mật. Phòng ngừa Nhiễm khuẩn hậu phẫu (chỉnh hình, tim mạch) do staphylococci.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Tiêm bắp sâu, khi cần có thể tiêm trực tiếp vào TM hay qua dây truyền dịch. Tương thích với dung dịch NaCl hay glucose đẳng trương, nước cất pha tiêm. Người lớn và trẻ em IM hay IV: 50-100 mg/kg/ngày. Trẻ sơ sinh IV: 25-100 mg/kg/ngày. Suy thận chỉnh liều theo hệ số thanh thải creatinin < 30 mL/phút.

Chống chỉ định

Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin.

Thận Trọng

Mang thai hay cho con bú. Trẻ sơ sinh: tăng bilirubin huyết. Người kiêng muối: chú ý thành phần muối 60,1-63,3 mg/lọ.

Phản ứng phụ

Nổi mề đay, phù Quincke, sốc phản vệ. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Tiêu hủy hồng cầu, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính và tiểu cầu. Tăng men gan và bilirubin huyết thanh thoáng qua, hết khi ngưng thuốc. Viêm thận mô kẽ. Liều cao có thể gây cử động bất thường, động kinh. Tiêm TM có thể gây viêm TM.

Tương tác

Không kết hợp với các thuốc khác.

Phân loại (US)/thai kỳ

Mức độ B: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).

Phân loại ATC

J01CF04

Trình bày/Đóng gói

Oxacilline Panpharma Bột pha tiêm 1 g: 1 g x 1's; 1 g x 25 × 1's; 1 g x 50 × 1's

A