Nhà sản xuất

Lab Opodex Industrie

Nhà phân phối

Tedis

Thành phần

Minoxidil.

Chỉ định/Công dụng

Chứng rụng tóc ở mức độ trung bình (hói đầu do nguyên nhân tăng tiết androgen) ở người lớn.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Thoa thuốc 1 mL (tương đương 7 lần xịt) x 2 lần/ngày. Tổng liều không vượt quá 2 mL/ngày.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với Minoxidil hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Dưới 18 tuổi & trên 65 tuổi. Có sang thương trên da đầu. Kém dung nạp với dung dịch Minoxidil.

Thận Trọng

Ngưng điều trị & hỏi ý kiến bác sĩ khi có triệu chứng đỏ da hay kích thích da đầu kéo dài.

Phản ứng phụ

Da bị kích thích & khô da, chàm do tiếp xúc. Thường gặp nhất là các phản ứng da nhẹ: Kích thích tại chỗ kèm tróc vảy, ban đỏ, viêm da, khô da, chứng rậm lông (cách khoảng), cảm giác nóng rực & ngứa dữ dội. Hiếm gặp hơn: Dị ứng, chóng mặt, cảm giác kim châm, nhức đầu, yếu mệt, viêm dây thần kinh, phù, thay đổi vị giác, nhiễm trùng tai, rối loạn thị giác, kích thích mắt. Vài trường hợp rụng tóc, tóc mọc không đều, đau ngực. Minoxidil 2%: Thay đổi HA & mạch, có thể xuất hiện bất thường huyết học & gan. Minoxidil 5%: Một số hiếm ca tụt HA, viêm gan, sỏi thận.

Tương tác

Acid retinoic, anthraline hay bất kỳ thuốc dùng tại chỗ nào có tác dụng kích thích.

Phân loại ATC

D11AX01

Trình bày/Đóng gói

Minoxidil 2% Dung dịch dùng ngoài 2%: 60 mL x 1's

Minoxidil 5% Dung dịch dùng ngoài 5%: 60 mL x 1's

A