Nhà sản xuất

Bouchara Recordati

Nhà phân phối

Tedis

Thành phần

Mỗi 100 ml: Rifamycine sodium 2,6 g tương ứng 2 000 000 UI . Mỗi lọ: Rifamycine sodium 260 mg tương ứng 200 000 UI.

Dược lực học

Thuốc kháng khuẩn tại chỗ, tác động lên đa số các mầm bệnh Gram (+) và Gram (-) thường gặp trong các nhiễm trùng ở tai giữa.
Rifamycine gây tác động trên các ARN polymerase phụ thuộc ADN bằng cách hình thành một phức hợp ổn định gây ức chế sự tăng trưởng của vi khuẩn.

Chỉ định/Công dụng
- Điều trị đợt cấp tính của viêm tai giữa mạn tính.
- Chảy mủ tai mạn tính.
- Bội nhiễm ống dẫn tai xuyên nhĩ.

Liều lượng & Cách dùng

Người lớn : nhỏ trong ống tai 5 giọt, 3 lần mỗi ngày hay rửa tai trong vài phút với dung dịch được làm ấm, 2 lần/ngày.
Trẻ em : nhỏ trong ống tai 3 giọt, 3 lần mỗi ngày hay rửa tai trong vài phút với dung dịch được làm ấm, 2 lần/ngày.
Thời gian điều trị : thường từ 7 đến 10 ngày ; quá thời hạn trên cần phải đánh giá lại việc điều trị.
Cần làm ấm dung dịch thuốc trước khi sử dụng để tránh cảm giác khó chịu khi nhỏ dung dịch lạnh vào trong tai.
Tránh để thuốc tiếp xúc với quần áo do dung dịch có thể vấy màu lên vải.

Cảnh báo

Không thể loại trừ khả năng gây chọn lọc chủng đề kháng với Rifamycine.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với Rifamycine.

Tác dụng ngoại ý

Gây nhuộm màu hồng, thấy rõ khi soi tai.

Phân loại ATC

S02AA12

Trình bày/Đóng gói

Dung dịch nhỏ tai : lọ nhỏ giọt 10 ml

A