Nhà sản xuất

Mekophar

Thành phần

Mỗi viên: Rutin 50mg, vit C 50mg.

Đặc điểm

Rutin là một flavonoid thuộc nhóm Euflavonoid, có tác dụng làm bền và giảm tính thấm của mao mạch, tăng độ bền của hồng cầu, hạ thấp trương lực cơ và chống co thắt.
Vitamin C là một vitamin tan trong nước, có liên quan đến sự hình thành collagen và thay thế mô. Sự kết hợp Rutin và Vitamin C sẽ cho tác dụng dược lý tốt hơn khi chỉ dùng Rutin riêng lẻ.

Chỉ định/Công dụng

Hỗ trợ điều trị các hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ,…). Tác dụng làm tăng sức bền thành mạch và giảm tính thấm mao mạch.

Liều lượng & Cách dùng

Ngày uống 2-3 lần trong bữa ăn:
Người lớn: 1-2 viên/lần.
Trẻ em: 1 viên/lần.
Uống thuốc liên tục trong 1 tháng. Khi cần có thể nhắc lại, nếu không có chỉ định khác.

Quá Liều

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Vitamin C đi qua nhau thai và phân bố trong sữa mẹ, thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

Tương tác

Dùng đồng thời Vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết Vitamin C và giảm bài tiết Aspirin trong nước tiểu.
Dùng đồng thời Vitamin C và Fluphenazine dẫn đến giảm nồng độ Fluphenazine huyết tương.
Vitamin C liều cao có thể phá hủy Vitamin B12.
Vitamin C ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa-khử.

Tác dụng ngoại ý

Một số trường hợp xảy ra đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy,... Có thể làm tăng xuất huyết ở người thiếu men G-6-PD.
Rất hiếm xảy ra phản ứng dị ứng.

Thận trọng

Thận trọng khi dùng chung các thuốc khác có chứa Vitamin C.

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤70%), nhiệt độ ≤30oC, tránh ánh sáng.

Phân loại ATC

C05CA51

Trình bày/Đóng gói

Viên bao đường: hộp 10 vỉ x 10 viên.

A