Nhà sản xuất

Biocodex

Nhà phân phối

DKSH

Thành phần

Mỗi viên: Etifoxine HCl 50mg.

Chỉ định/Công dụng

Các biểu hiện dạng tâm thể của lo âu.

Liều lượng & Cách dùng

Thông thường từ 3 đến 4 viên mỗi ngày, chia làm 2 đến 3 lần.
Uống thuốc với ít nước.
Trẻ em: Chưa có chứng cứ về tính an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 15 tuổi.
Thời gian điều trị: vài ngày đến vài tuần.
Không được tăng liều kế tiếp để bù cho liều đã quên.

Thận trọng lúc dùng

- Do nguy cơ có khả năng tương tác lẫn nhau:
· Thận trọng khi dùng chung với các thuốc ức chế thần kinh trung ương.
· Không dùng đồng thời với thức uống có chứa cồn.
- Người lái xe và sử dụng máy móc nên chú ý nguy cơ xảy ra tình trạng buồn ngủ khi dùng thuốc này.

Cảnh báo

Ngưng dùng etifoxin trong trường hợp phản ứng ở da hoặc dị ứng hoặc có những rối loạn về gan nghiêm trọng.
Do có chứa lactose, không khuyên dùng thuốc này cho các bệnh nhân không dung nạp lactose.

Quá Liều

Nguy cơ buồn ngủ, điều trị triệu chứng nếu cần. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Chống chỉ định

- Tình trạng sốc.
- Suy gan, suy thận nặng.
- Nhược cơ.

Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Không khuyên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác

Những phối hợp không khuyên dùng:
- Cồn: Cồn làm tăng tác dụng an thần của thuốc. Có thể nguy hiểm cho người lái xe và vận hành máy móc do làm giảm sự tỉnh táo.
Tránh những thức uống và thuốc có chứa cồn.
Những phối hợp cần lưu ý:
- Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương khác: Dẫn xuất morphine (thuốc giảm đau, thuốc giảm ho và chất thay thế thuốc gây nghiện); benzodiazepine; thuốc ngủ; thuốc an thần; chất kháng histamine H1 có tác dụng làm dịu; thuốc chống trầm cảm có tính làm dịu; thuốc điều trị cao huyết áp trung ương; baclofene; thalidomide.
Làm tăng ức chế trung ương. Có thể nguy hiểm cho người lái xe và vận hành máy móc do làm giảm sự tỉnh táo.

Tác dụng ngoại ý

Các tác dụng không mong muốn được thống kê và phân loại theo toàn thân - cơ quan và tỷ lệ mắc phải như: rất thường gặp (>1/10), thường gặp (>1/100, <1/10), ít gặp (>1/1000, <1/100), hiếm gặp (>1/10000, <1/1000), rất hiếm gặp (<1/10000) và không xác định (không thể ước tính trên cơ sở dữ liệu có sẵn). Trong mỗi nhóm, các tác dụng không mong muốn thể hiện theo thứ tự giảm dần mức độ nghiêm trọng.
Hệ thần kinh: Hiếm gặp: Có thể hơi buồn ngủ khi bắt đầu điều trị và biến mất trong quá trình điều trị.
Da và mô dưới da: Hiếm gặp: Phản ứng da: Có mụn nhỏ ở da phát ban dát sẩn, ban đỏ đa hình, ngứa, phù mặt; rất hiếm gặp: Phản ứng dị ứng: nổi mề đay, phù Quincke. Không xác định rõ: sốc phản vệ, hội chứng Dress, hội chứng Stevens Johnson, viêm mạch hoặc phản ứng dạng bệnh huyết thanh.
Gan mật: Không xác định rõ: Viêm gan, viêm gan hủy tế bào.
Sinh sản và tuyến vú: Không xác định rõ: Băng huyết ở phụ nữ dùng thuốc ngừa thai dạng uống.
Dạ dày-ruột: Không xác định rõ viêm đại tràng lympho bào.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC.

Phân loại ATC

N05BX03 - etifoxine

Trình bày/Đóng gói

Viên nang: hộp 3 vỉ x 20 viên.

A