Nhà sản xuất

Senju Pharma

Nhà phân phối

DKSH

Thành phần

Mỗi lọ: Natri hyaluronat 5mg (0.1%).

Mô tả

Dung dịch nhớt, vô khuẩn.
Độ trong và màu sắc: trong suốt và không màu.
pH: 6,5 ~ 7,5.
Tỉ lệ về áp suất thẩm thấu: 0,9 ~ 1,1 (tỉ lệ so với dung dịch nước muối sinh lý).

Dược lực học

Acid hyaluronic là một glycosaminoglycan gồm acid D-glucuronic và N-acetyl-D-glucosamin disaccharide với phân tử lượng lên tới vài triệu. Acid hyaluronic có cấu trúc xoắn ngẫu nhiên được tạo thành bởi những chuỗi thẳng và có thể tạo nên cấu trúc giống như bọt biển để giữ lại lượng nước lớn. Theo đó, thuốc có thể tạm thời tăng lượng nước mắt sau khi nhỏ và cũng có thể giảm tỉ lệ tiết nước mắt từ điểm lệ nhờ độ nhớt cao của thuốc.
Thêm vào đó, acid hyaluronic thúc đẩy quá trình di chuyển của các tế bào biểu mô giác mạc gần kề với khu vực bị tổn thương trong suốt quá trình làm lành vết thương ở biểu mô giác mạc; do đó có hiệu quả trong việc điều trị tổn thương kết giác mạc.

Dược động học

Natri hyaluronat tồn tại tự nhiên trong cơ thể người, được phân bố ở mạng lưới ngoại bào của các mô liên kết trong da, hoạt dịch, dây rốn và trong cả thủy tinh thể. Nó có thể được chuyển hóa trong mắt, được chuyển đến máu từ góc mống mắt – giác mạc thông qua ống Schlemm, sau đó bị giáng hóa ở gan, và thải ra ngoài cơ thể chủ yếu qua hơi thở.

Chỉ định/Công dụng

Điều trị tổn thương biểu mô kết – giác mạc do các bệnh sau gây ra:
• Các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng khô mắt.
• Các bệnh ngoại lai do phẫu thuật, do thuốc, chấn thương, hoặc mang kính sát tròng.

Liều lượng & Cách dùng

Nhỏ mắt mỗi lần 1 giọt, ngày từ 5-6 lần. Số lần nhỏ thuốc có thể điều chỉnh tùy theo tình trạng bệnh.

Quá Liều

Chưa có dữ liệu.

Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng thuốc này ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ có khả năng đang mang thai khi thấy điều trị có lợi hơn hẳn những rủi ro có thể xảy ra do dùng thuốc (độ an toàn của thuốc này trong thời kỳ mang thai chưa được xác định).

Tương tác

Chưa có dữ liệu.

Tác dụng ngoại ý

Không có nghiên cứu nào, như khảo sát đánh giá kết quả sử dụng thuốc, chỉ ra tần suất xuất hiện các phản ứng phụ của thuốc này.
Không rõ tần suất
Mẫn cảmChú ý): Viêm bờ mi, viêm da mi mắt.
MắtChú ý): Ngứa, kích thích, viêm kết mạc, sung huyết kết mạc, tổn thương giác mạc như viêm giác mạc lan tỏa nông, cộm mắt, tiết dịch mắt, đau mắt.
Chú ý): Khi các phản ứng phụ xuất hiện, cần có biện pháp xử trí thích hợp, như ngừng dùng thuốc.

Thận trọng

1. Chú ý khi sử dụng
(1) Chỉ dùng nhỏ mắt.
(2) Cẩn thận không để đầu lọ thuốc chạm vào mắt.
(3) Không sử dụng khi đeo kính sát tròng loại mềm.
2. Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa rõ.

Bảo quản

Bảo quản dưới 30ºC.

Phân loại ATC

S01XA20

Trình bày/Đóng gói

Dung dịch thuốc nhỏ mắt: hộp 1 lọ 5mL.

 

A