Nhà sản xuất

Ebewe Pharma

Nhà phân phối

Ever Pharma

Thành phần

Amiodarone HCl.

Chỉ định/Công dụng

Nhịp xoang nhanh, nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu cao, nhịp nhanh trên thất & ngoại tâm thu thất. Cuồng động nhĩ & rung nhĩ, h/c Wolf-Parkinson-White.

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Viên Người lớn 1 viên 200 mg x 3-4 lần/ngày, x 8-14 ngày, sau đó 1-3 viên/ngày, duy trì 2 ngày/tuần hay 1 tuần/tháng. Trẻ em 8-10 mg/kg. Tiêm IV 5 mg/kg.

Cách dùng

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dạng uống dùng với thức ăn nếu liều cao hoặc để giảm khó chịu đường tiêu hoá.

Chống chỉ định

Nhịp < 55 nhịp/phút, các dẫn truyền chậm. Dị ứng với iod, rối loạn tuyến giáp. Có thai & cho con bú. Dạng tiêm: tim mạch mất trương lực.

Phản ứng phụ

Lắng đọng màu vàng nâu ở giác mạc, suy hoặc cường giáp, nổi mẩn da, mẫn cảm ánh sáng, rối loạn dạ dày. Hiếm: nhức đầu, hạ HA, toát mồ hôi, buồn nôn, ảo giác, ngủ gà.

Tương tác

Không nên phối hợp với thuốc chẹn β, thuốc trị loạn nhịp tim khác như quinidin, ức chế Ca, digoxin, warfarin.

Phân loại (US)/thai kỳ

Mức độ D: Có bằng chứng liên quan đến nguy cơ ở thai nhi người, nhưng do lợi ích mang lại, việc sử dụng thuốc trong thai kỳ có thể được chấp thuận, bất chấp nguy cơ (như cần thiết phải dùng thuốc trong các tình huống đe dọa tính mạng hoặc trong một bệnh trầm trọng mà các thuốc an toàn không thể sử dụng hoặc không hiệu quả).

Phân loại ATC

C01BD01 - amiodarone

Trình bày/Đóng gói

Sedacoron Dung dịch tiêm 200 mg: 5 × 1's

Sedacoron Viên nén 200 mg: 20's; 50's

A